Trang Chủ » Học Tiếng Anh » 20 CÂU HỎI PHỎNG VẤN THƯỜNG GẶP TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG

20 CÂU HỎI PHỎNG VẤN THƯỜNG GẶP TRONG NGÀNH NGÂN HÀNG

Ngành ngân hàng lâu nay vẫn luôn là một lĩnh vực HOT được nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang có ý định tham gia ngành này, dưới đây là một số câu hỏi phỏng vấn thường gặp trong ngành ngân hàng và gợi ý những kiến thức cùng kỹ năng cần có để bước chân vào ngành này.

Ngành ngân hàng là một lĩnh vực hấp dẫn

Những câu hỏi phỏng vấn thường gặp trong ngành ngân hàng

Thời gian của bạn ở trường đại học

1. Bạn đã học được những gì trong thời gian tại trường đại học để có thể áp dụng vào công việc trong lĩnh vực ngân hàng?

Động lực của bạn để làm việc trong ngân hàng

2. Tại sao bạn muốn trở thành một nhân viên ngân hàng?

3. Tại sao bạn nghĩ rằng mình phù hợp với công việc trong lĩnh vực ngân hàng?

Sự hiểu biết của bạn về một công việc trong ngân hàng

4. Bạn nghĩ rằng mình sẽ làm những gì trong năm đầu tiên được làm việc?

5. Bạn dự định xây dựng những loại mô hình tài chính nào và chúng sẽ phục vụ những mục đích gì cho bạn?

6. Bạn có mong muốn hay yêu cầu làm những công việc nghiên cứu nào khi tham gia vào bộ phận bạn đang nộp đơn?

Sự hiểu biết của bạn về thị trường

7. Những dấu hiệu nào cho thấy sự suy giảm tài chính ở các nhà tài trợ?

8. Nếu tỉ giá giảm sẽ ảnh hưởng như thế nào đến lượng cầu của ngân hàng ?

9. Hãy đánh giá tình hình thị trường tài chính trong 2 năm trở lại đây ?

Đòi hỏi bạn có kiến thức tổng quát về ngành

Sự hiểu biết của bạn về ngân hàng

10. Bạn hãy trình bày hiểu biết của mình về mô hình kinh doanh của chúng tôi?

11. Bạn có thể đề xuất gì để chúng ta có thể vượt qua đối thủ cạnh tranh?

12. Bạn biết gì về những cột mốc quan trọng tại ngân hàng của chúng tôi?

13. Ai là giám đốc điều hành của chúng tôi?

14. Những thỏa thuận nào đã được công bố công khai mà chúng tôi hiện thời đang tham gia?

Bạn cần có kiến thức nhất định về ngân hàng bạn đang ứng tuyển

Sự hiểu biết của bạn về lý thuyết ngân hàng

15. Các cách khác nhau để đánh giá một công ty? Cổ phiếu và trái phiếu là gì?

16. Khi nào là thời điểm tốt để bán/mua một tài sản?

17. Các vấn đề chính sẽ được đàm phán trong hợp đồng M&A là gì?

18. Những thuận lợi và bất lợi của tài chính vốn cổ phần và tài chính nợ đối với một công ty tài chính và nhà đầu tư?

19. Những ưu và khuyết điểm của đợt IPO là gì?

20. Các rủi ro liên quan đến việc mua bán công ty hoặc cho vay hay vay tiền và làm thế nào để họ có thể giảm nhẹ được?

Với thời đại hội nhập như hiện nay, thì tiếng Anh đã trở thành một ngôn ngữ thông dụng và hầu như mọi thông tin kiến thức trên hành tinh này đều được lưu trữ dưới dạng tiếng Anh, vì thế giỏi tiếng Anh sẽ tạo cho bạn một lợi thế tuyệt vời trên con đường sự nghiệp.

Bạn cần thường xuyên bổ sung và nâng cao từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng. Một số từ vựngtiếng Anh chuyên ngành ngân hàng như:

  • Borrow (v): cho mượn
  • Rent (v): thuê
  • Acquire (v): mua, thôn tính
  • Distribution (n): phân phối, phân phát
  • Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp
  • Purchase (v): mua, giành được
  • Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán
  • Stock market (n): thị trường chứng khoán
  • Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học
  • Opportunity (n): cơ hội
  • Challenge (n): thử thách
  • Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp
  • Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc
  • Commerce: thương mại
  • Costly: tốn kém
  • Respond to sb/st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì
  • To be responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/cái gì
  • Communicate with sb: giao tiếp với ai
  • Pioneer (n): người đi tiên phong
  • Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại
  • Inheritance (n) quyền thừa kế
  • Fortune (n): tài sân, vận may
  • Property (n): tài sản, của cải
  • Cash machine/cash point/cash dispenser: máy rút tiền
  • Online account: tài khoản trực tuyến
  • Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm
  • Credit card: thẻ tín dụng
  • Debit card: thẻ ghi nợ
  • Rental contract: hợp đồng cho thuê
  • Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ
  • Credit limit: hạn mức tín dụng
  • Survey (n, v): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát
  • Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu
  • Equality (n): sự ngang bằng nhau
  • Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng
  • Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm
  • Outsource (v): thuê ngoài
  • Grant (n, v): trợ cấp, tài trợ
  • Warehouse (n): kho chứa đồ
  • Lease (v, n): cho thuê
  • In-house (a): tiến hành trong một nhóm, một tổ chức
  • Diversity (n): tính đa dạng
  • Potential (n, v): khả năng, tiềm lực, tiềm tàng
  • Back-office (n): bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng
  • Campaign (n, v): chiến dịch, cuộc vận động, tham gia chiến dịch
  • Insecurity (n): tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh
  • Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm
  • Compensation (n): sự đền bù, bồi thường
  • Formal (adj): sang trọng
  • Overcharge (v): tỉnh quá số tiền
  • Demonstrate (v): khuếch trương
  • Commit (v): cam kết
  • Short term cost: chi phí ngắn hạn
  • Long term gain: thành quả lâu dài

Bạn đang tìm kiếm địa chỉ để học tiếng Anh nhưng có quá nhiều trung tâm, bạn rất băn khoăn vì không biết nên học tiếng Anh ở đâu?

Hay bạn không có thời gian và rất muốn được học tiếng Anh tại nhà? Nếu bạn đang vướng phải những thắc mắc đó thì tại sao không thử tìm hiểu về QTS – English?

QTS English, trung tâm tiếng Anh tốt với chất lượng hàng đầu. Không chỉ giúp bạn học tiếng Anh căn bản cho người mới bắt đầu hiệu quả mà còn giúp bạn có thời gian giao tiếp trực tuyến với thầy cô bản xứ 24/7, mọi lúc mọi nơi.

QTS – English chương trình học Tiếng Anh online thế hệ mới với giáo trình hiện đại, cùng đội ngũ giảng viên đại học bản xứ và các Tutor luôn giám sát, đôn đốc việc học sẽ giúp bạn học tiếng anh hiệu quả tại nhà và cải thiện trình độ anh văn một cách hoàn hảo nhất.

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được nhận thêm nhiều ưu đãi từ QTS ngay hôm nay.

You may also like...

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *